BẠC ĐẠN KHUNG NÂNG LÀ GÌ ? CẤU TẠO BÊN TRONG BẠC ĐẠN RA SAO ?
Bạc đạn khung xe nâng hay còn gọi là vòng bi khung nâng là chi tiết cần thiết của hệ thống khung nâng, hỗ trợ càng có thể di chuyển lên xuống theo sự điều khiển từ người lái.
VẬT LIỆU CHẾ TẠO BẠC ĐẠN KHUNG XE NÂNG
Bạc đạn khung xe nâng là một phần tử nhỏ trong hệ thống khung nâng nhưng có vai trò rất quan trọng đối với các hoạt động của càng xe nâng. Loại bạc đạn này có cấu tạọ tương đối phức tạp với độ chính xác cao.

Thành phần cốt lõi của bạc đạn khung nâng bao gồm 2 vòng chính là vòng ngoài và vòng trong. Cả hai vòng đều được làm và gia công hiệu quả bằng thép chịu lực cao với bề mặt nhẵn để tăng hiệu quả giảm ma sát và khả năng chịu tại khi làm việc.
Giữa 2 vòng này là phần tử lăn hình tròn được làm bằng bi thép, con lăn được bố trí trong một rãnh lăn cố định và được ngăn cách với nhau bởi một bởi một lồng đỡ. Giúp việc di chuyển của các phẩn tử lăn được hiệu quả và đồng đều.
Đi kèm với bạc đạn khung nâng còn có các vòng đệm và phớt chắn bụi ở 2 đầu để ngăn chặn các bụi mịn và tạp chất xâm nhập vào trong, đồng thời tăng hiệu quả bôi trơn ở mức ổn định nhất.
PHÂN LOẠI BẠC ĐẠN KHUNG XE NÂNG
Bạc đạn khung nâng có rất nhiều loại trên thị trường. Trung bình cứ mỗi thương hiệu như Komatsu, Toyota, Mitsubishi, TCM, Nissan lại có mỗi thông số và model bạc đạn khác nhau. Đáp ứng phần lớn nhu cầu sử dụng và thay thế bạc đạn khung nâng của khách hàng.
Một số loại bạc đạn khung nâng phổ biến và thông dụng trên thị trường xe nâng hiện nay có thể kể đến các dòng:
– Bạc đạn bi: Với ưu điểm tốc độ quay cao, cùng khả năng vận hành êm và giảm ma sát hiệu quả. Bạc đạn bi có khả năng chịu tải trọng vừa và nhỏ. Được ưu tiên sử dụng phố biến cho các dòng xe nâng trung bình hiện nay.
– Bạc đạn trụ: Hoạt động chủ yếu thông qua con lăn hình trụ, bạc đạn có kết cấu vật liệu bền bĩ, độ cứng vững cao mang lại khả năng chịu tải trọng nặng, thường được lắp đặt và vận hành trên các dòng xe nâng công suất lớn.
Với chức năng và cấu tạo của mỗi loại bạc đạn khung nâng nói riêng thì chúng đều có những ưu và nhược điểm khác nhau. Chọn đúng và thay thế bạc đạn phù hợp sẽ hỗ trợ các hoạt động nâng hạ của xe nâng rất hiệu quả.
Do đó, khách hàng khi lựa chọn bạc đạn khung nâng nên lưu ý: Các thông số của bạc đạn, tải trọng của xe nâng cần lắp đặt và các yêu cầu kỹ thuật khác của xe nâng.

VAI TRÒ CỦA BẠC ĐẠN KHUNG NÂNG
Trong hệ thống khung nâng, bạc đan không chỉ được lắp đặt tại một vị trí cố định nào cả mà nó được bố trí đều tại các điểm giao nhau của càng nâng, bạc đạn có chức năng kết nối càng nâng với khung trượt. Điều này cho phép bạc đạn xoay và điều chỉnh góc linh hoạt, góp phần đảm bảo tính chính xác và trơn tru khi nâng hạ.
Vị trí cốt lõi của bạc đạn khung nâng là nằm 2 bên khung càng của xe nâng. Khung càng nâng này được lắp vào bên trong của khung nâng. Tại đây bơm thủy lực đóng vai trò chính sẽ tạo áp lực tới các bộ chia và sẽ có ống dẫn giúp dẫn động càng xe nâng di chuyển lên/ xuống theo ý muốn của người lái.
Quá trình càng nâng lên/ xuống thì bạc đạn gắn 2 bên khung nâng cũng trượt lên / xuống theo chiều càng nâng. Mục đích của việc này là bạc đạn giúp làm giảm lực ma sát từ khung nâng để cho qúa trình di chuyển của càng trở nên dễ dàng và bớt áp lực.
Tại vị trí các ròng rọc xích, bạc đạn chịu ma sát từ ròng rọc để dẫn hướng xích nâng di chuyển lên / xuống mỗi khi càng nâng/ hạ. Giảm ma sát hiệu quả khi chuyển động và tăng độ bền cho hệ thống khung nâng hoạt động.
DẤU HIỆU CẦN BIẾT ĐỂ THAY THẾ BẠC ĐẠN KHUNG XE NÂNG
Kỹ thuật nhận biết các hư hỏng về bạc đạn khung nâng rất đơn giản. Tại các vị trí lắp đặt bạc đạn, chủ yếu là hệ thống khung nâng, sử dụng một thời gian dài chúng sẽ có xuất hiện các dấu hiệu hư hỏng cần thay thế ngay như:
– Xuất hiện âm thanh lạ mỗi khi xe nâng hạ hàng hóa, dấu hiệu này cho thấy bạc đạn có thể bị vỡ vòng bi lăn, gây ra tình trạng kẹt cứng không thể điều chỉnh góc của càng nâng di chuyển.
– Các dấu hiệu về độ mòn của bạc đạn, lúc này toàn bề mặt cơ cấu của bạc đạn sẽ xuất hiện các vết xước và mạt kim loại. Đồng thời con lăn bi và rãnh bi cũng không tránh khỏi sự cố bị biến dạng không đồng đều. Đây là lúc cần thay thế bạc đạn khung nâng ngay lập tức.
– Khung nâng xuất hiện sự rung lắc ngày một tăng khi xe nâng hạ, đây là tình trạng khung năng tăng độ rơ do không được bôi trơn hiệu quả định kỳ. Khiến các chuyển động của khung nâng khi làm việc không được êm và giật bất ngờ.
Ngoài ra, một nguyên nhân gián tiếp nữa được xem là nguyên nhân gây hư hỏng bạc đạn khung nâng là các vòng đệm và phớt chắn bụi. Thời gian dài hoạt động do tiếp xúc với nhiều dung môi bôi trơn sẽ làm phớt bị lão hóa, bị rách hoặc nứt là trường hợp nghiêm trọng nhất. Gây giảm hiệu suất làm kín, bụi bẫn dễ xâm nhập vào bạc đạn.
Các trường hư hỏng nặng đối với bạc đạn khung nâng, khách hàng nên duy trì cách thay thế trực tiếp bạc bạn sẽ giúp bảo vệ hiệu quả các chi tiết liên quan, tránh tình trạng giảm hiệu suất nâng hạ của xe.
Để thay thế phụ tùng xe nâng và mua bạc đạn xe nâng nhanh chóng và hiệu quả, khách hàng có thể cập nhật các loại bạc đạn khung nâng chất lượng tại Thiên Phú. Công ty đang sẵn kho nhiều loại bạc đạn với giá rất tốt. Quý khách vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn sớm nhất.
Thiên Phú xin chào và hẹn gặp lại quý khách !
BẢNG MODEL BẠC ĐẠN KHUNG XE NÂNG
STT | Description | Model | specification | FLS |
1 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD10-18T12/ T19, FB10-18-7/ -V, FRHB15-6, FD60Z8 | 35*102*28/21 | A-M009-008A-0692A |
2 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD35-50T8/ T9 | 50*143.5*41/27 | A-M009-015A-1339A |
3 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD35-50 | 45*123.5*34/25 | A-M009-017A-1339A |
4 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD20-30/-14 | 40*90.2*29 | A-M009-207A-0659A |
5 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD35-50 | 45*124*34/25 | A-M009-018A-1339A |
6 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD50-70Z8 | 55*152*45/29 | A-M009-021A-1339A |
7 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 5-8FD35-40 | 45*124.5*34 | A-M009-110A-1339A |
8 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD20-30/-16 | 40*115*32 | A-M009-222A-1339A |
9 | Bạc đạn khung xe nâng | TCM FD35-50T8, T9 | 50*144*41/27 | A-M009-016A-1339A |
10 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 8FD10-25 | 40*108.2*28 | A-M009-072A-1339A |
11 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 8FD10-25 | 40*108.7*28 | A-M009-073A-1339A |
12 | Bạc đạn khung xe nâng | HELI /H2000 CPCD20-35 (2004以) | A-M009-303A-1339A | |
13 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD20-30/-16 | 40*115.3*30/23 | A-M009-221A-1339A |
14 | Bạc đạn khung xe nâng | Nissan L02/ J02 | A-M009-158A-1339A | |
15 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD20-25N (F18C), FD30N-35N (F14E) | 45*116*30 | A-M009-256A-1339A |
16 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD20-25N (F18C), FD30N-35N (F14E) | 45*25*115*30 | A-M009-255A-1339A |
17 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD20-25N (F18C), FD30N-35N (F14E) | A-M009-258A-1339A | |
18 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 5FD50-70/ 5-7FD35-50 | 60*150*45 | A-M009-115A-1339A |
19 | Bạc đạn khung xe nâng | LR5208A | A-M009-901A-1339A | |
20 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 3-8FD10-25\ 4-7FB10-25\ 8FBN15-25\ FDZN20-25, 3-8FD30\ 4-7FB30\ 8FBN30\ FDZN30 | 25*79.5*23 | A-M009-070A-1339A |
21 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD15-18MC (F16D) | 40*100*27/23 | A-M009-254A-1339A |
22 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD15-18MC (F16D) | 40*101*27 | A-M009-251A-1339A |
23 | Bạc đạn khung xe nâng | HELI CPCD40-50 | A-M009-308A-1339A | |
24 | Bạc đạn khung xe nâng | Nissan L01/ J01 | 35*97*28/21 | A-M009-151A-1339A |
25 | Bạc đạn khung xe nâng | Nichiyu FB10-18/ 70-75 FRB15-75, FBT10-15 | A-M009-451A-0200A | |
26 | Bạc đạn khung xe nâng | Nissan M02/ J02/ L02/ 1F2 | 40*123*32/23 | A-M009-159A-1339A |
27 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 5FD80/ 2-4F100-135 | 55*150*50 | A-M009-119A-1339A |
28 | Bạc đạn khung xe nâng | Nichiyu FBR10-18 | 50*102.5*32/25 | A-M009-454A-1339A |
29 | Bạc đạn khung xe nâng | Nichiyu FBR10-18 | 50*102*25/30 | A-M009-453A-1339A |
30 | Bạc đạn khung xe nâng | JAC CPCD45 | A-M009-804A-0347A | |
31 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 3-7F10-30 | 25*1562*18 | A-M009-077A-1339A |
32 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD80-7/ -8/-10 | A-M009-233A-1339A | |
33 | Bạc đạn khung xe nâng | Heli CPD10-18 | 40*18*111.3*29 | A-M009-301A-1339A |
34 | Bạc đạn khung xe nâng | Heli CQD16-20-GA2S | A-M009-311A-1339A | |
35 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD50A-7 | 55*148*45 | A-M009-232A-1339A |
36 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD40K-50K | 50*131*34 | A-M009-263A-1339A |
37 | Bạc đạn khung xe nâng | Linde 350 | A-M009-423A-0296A | |
38 | Bạc đạn khung xe nâng | Mit. FD20-30MC (F18B) | 45*115*35 | A-M009-259A-1339A |
39 | Bạc đạn khung xe nâng | Linde 113/ 114/ 115/ 116/ 1313-01/ 325/ 326/ 351/ 387/ 393, Kom. FD20-30/-14 90.2 | 40*90.2*29 | A-M009-408A-1317A |
40 | Bạc đạn khung xe nâng | Linde 113/ 114/ 115/ 116/ 1313-01 / 325/ 326/ 351/ 387/393, Kom. FD20-30/ -14 90.5 | 40*90.5*29 | A-M009-409A-1317A |
41 | Bạc đạn khung xe nâng | TEU FD45 | A-M009-805A-1339A | |
42 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD20-30/ -16 (,)M | A-M009-226A-0200A | |
43 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 8FDN15-18 95.0 | A-M009-062A-0200A | |
44 | Bạc đạn khung xe nâng | Kom. FD30-12 FB30-8EX | 45*120*36 | A-M009-229A-1339A |
45 | Bạc đạn khung xe nâng | Tailift 7L Series CPCD30-35 | 40*20*107*30 | A-M009-462A-0287A |
46 | Bạc đạn khung xe nâng | Nichiyu FB20-30/ 70-75 | A-M009-452A-0097A | |
47 | Bạc đạn khung xe nâng | HC J Series CPD13-20 (113.2) | 55*113.2*35 | A-M009-353A-1339A |
48 | Bạc đạn khung xe nâng | Linde 335 | 30*75.3*24 | A-M009-401A-1317A |
49 | Bạc đạn khung xe nâng | Toy. 7-8FD10-18/ 7-8FDN20-30 | 35*108*25 | A-M009-076A-0200A |
Reviews
There are no reviews yet.