DÂY CUROA CÁNH QUẠT XE NÂNG – DÂY ĐAI CÁNH QUẠT XE NÂNG
Dây curoa cánh quạt hay còn được gọi là dây đai cánh quạt là một chi tiết nằm trong hệ thống động cơ xe nâng. Có nhiệm vụ thực hiện những truyền động làm quay cánh quạt làm mát bộ phận qua trọng bên trong hệ thống xe nâng.
CẤU TẠO DÂY CUROA CÁNH QUẠT XE NÂNG
Dây đai cánh quạt có cấu tạo đơn giản để nhìn bằng mắt. Nó là một vòng dây dài, khéo kín mặt trong là các vòng răng liên tục nhau có công dụng nhất định để tăng độ bám vào puly cách quạt khi thực hiện chuyển động.
Dây đai được chế tạo từ cao su tổng hợp bên trong các vòng răng có một lớp vải bố – thiết kế này hổ trợ cho dây đai vừa có độ co giản nhưng cũng có độ chắc chắn khả năng chịu ma sát và nhiệt độ cao tốt trong điều kiện làm việc của hệ thống xe.
Trong điều kiện làm việc thường, dây curoa ít bị thay đổi về chiều dài ( dãn ) trong quá trình làm việc với các xe có công suất lớn.

QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DÂY CUROA CÁNH QUẠT XE NÂNG
Khi khởi động xe, động cơ thực hiện hoạt động quay làm puly dẫn động dây curoa được gắn vào puly thực hiện chuyển động quay, mặt khác dây curoa quay kéo theo cánh quạt trong động cơ xoay tạo ra luồng không khí ( gió ) làm mát két nước mát động cơ bên trong hạn chế tình trạng quá nhiệt.
DÂY CUROA HƯ HỎNG NHƯ THẾ NÀO VÀ CÁCH SỬA CHỮA DÂY CUROA XE NÂNG?
– Vì quá trình dây phải quay liên tục sinh ra các hiện tượng dãn dây curoa nhiều trường hợp dây có thể nứt. Trường hợp này, khi dây dãn ( chùng dây )người lái có tăng đưa để dây giảm bớt độ chùng của dây đến khoảng cố định. Ngược lại, giới hạn trùng của dây quá lớn người lái phải tiến hành thay mới dây curoa.
Động cơ sinh nhiệt quá nhiều, dây quay tạo ra ma sát lớn làm dây đai có thể đứt. Với hư hỏng này phải thực hiện nay mới khẩn cấp vì dây hỏng lâu có thể ảnh hưởng lớn đến động cơ vì không được làm mát.
BẢNG MODEL DÂY CUROA CÁNH QUẠT XE NÂNG
STT | Phụ tùng xe nâng | Model | Thông số kỹ thuật |
1. | Dây curoa cánh quạt | V2403 | 3395/13*980Li |
2. | Dây curoa cánh quạt | 6BB1, A-6BG1QC02 / FD50-70Z8, A-6BG1QC09 / FD80-100Z8 | 8480 (5480) AV17-1200 (chu vi bên trong) |
3. | Dây curoa cánh quạt | 1DZ/ 5-7FD15-30 | AV17-1168, 8475 (loại răng) |
4. | Dây curoa cánh quạt | 13Z / 14Z ( 0508-0711 )/ 7FD35-50 | 0711- 7PK-1150 |
5. | Dây curoa cánh quạt | 5K / 7FG10-25 | |
6. | Dây curoa cánh quạt | K15/K21/K25 | AV13*1215 (chu vi ngoài) |
7. | Dây curoa cánh quạt | S4Q2 FD15K FC | AV13/L=1090 |
8. | Dây curoa cánh quạt | 1DZ-2, 2Z / 8FD10-30 | AV17-1250,5490 , (loại răng), AV17-8480/L=1250, AV17-1220LI |
9. | Dây curoa cánh quạt | 13Z/ 14Z/ G4/ GM6-262 (0508-0711)/ 7FD(G)35-50 | 9812-0711 AV13-1090, 6440 |
10. | Dây curoa cánh quạt | S6S/ FD35-50 | AV13/L=1120 |
11. | Dây curoa cánh quạt | S6S/ FD60-90 | AV13/L=1335 |
12. | Dây curoa cánh quạt | TD42 | 6470,17-480 |
13. | Dây curoa cánh quạt | TD27/ FD20-30T6N | 3475,AV13-1170Li (chu vi bên trong) |
14. | Dây curoa cánh quạt | 4TNE92, 4TNE98 | RECMF 6470 17-480 |
15. | Dây curoa cánh quạt | LR4108 | AV13-1340(1280LI) |
16. | Dây curoa cánh quạt | Xichai 6110 | |
17. | Dây curoa cánh quạt | 4JG2 | 6470,AV13-1210/3470, AV13*1170Li |
18. | Dây curoa cánh quạt | 4D94E, 4D94LE | AV13-1120,3450 |
19. | Dây curoa cánh quạt | 4TNV94, 4TNV94L | 6410 |
20. | Dây curoa cánh quạt | 490, 495, 498, 4N23G31, 4D27G31, 4D32G31 | 6420 17-430 |
21. | Dây curoa cánh quạt | D4BB | 1430AV10*1090La |
22. | Dây curoa cánh quạt | 4Y/ 7-8FG10-30 | Không răng (6470, AV13-1210) |
23. | Dây curoa cánh quạt | 2Z | AV17-1230, (chu vi bên trong) |
24. | Dây curoa cánh quạt | Chaochai 6102, S6S-31TFL | có răng |
25. | Dây curoa cánh quạt | C240 , F18B | 3460/6460AV13*1185/ AV13-1140/13*1140 (1185 là đường kính ngoài, 1140 là đường kính trong) |
26. | Dây curoa cánh quạt | Xinchai NB485BPG | AV15*1000LI chính hãng |
27. | Dây curoa cánh quạt | AV17-1185 | AV17-1185 |
28. | Dây curoa cánh quạt | 4D92E | 3460 13*1140L |
29. | Dây curoa cánh quạt | H20-2, H15, H25/ FG20-30T6 | AV10-1020 (chu vi bên ngoài) |
30. | Dây curoa cánh quạt | 1DZ/ 6FD10-30 | |
31. | Dây curoa cánh quạt | D2011L04 | |
32. | Dây curoa cánh quạt | 4JB1/ HJ493/ JX493 | 8400 |
33. | Dây curoa cánh quạt | S4S/ F18C | 3480/13*1200Li |
34. | Dây curoa cánh quạt | 14Z(1008-)/ 7FD35-45 | 1008- 7PK-1150 |
35. | Dây curoa cánh quạt | linde 903.27/ H25-30D-03 | |
36. | Dây curoa cánh quạt | 4JG2 | |
37. | Dây curoa cánh quạt | Quanchai QC490GP | |
38. | Dây curoa cánh quạt | 6D102E | 8PK1670 |
39. | Dây curoa cánh quạt | Xinchai 490, 495, 498 | |
40. | Dây curoa cánh quạt | 4G63, 4G64/ FGC15-30, S4E/ FDC20-30 | |
41. | Dây curoa cánh quạt | 1FZ/ 5FG33-70, 7FG35-45 | |
42. | Dây curoa cánh quạt | V3300 | |
43. | Dây curoa cánh quạt | S4E, S4E2 | |
44. | Dây curoa cánh quạt | A-6BG1QC07/ FD35-45C8, A-6BG1QC05/ FD35-50T8 | |
45. | Dây curoa cánh quạt | F2 | |
46. | Dây curoa cánh quạt | 4D32XG30 | |
47. | Dây curoa cánh quạt | S4S/F18B, 4G63, 64/F17B, 4TNE98/ Yale /Linde 1218 HT25-30D/ D20-30G, D20-30S5/ Hyster H3.00DX | AV13 L=1100,AV13-1065 (chu vi bên trong) |
Reviews
There are no reviews yet.