Két nước làm mát xe nâng – Két nước tản nhiệt xe nâng
Két nước làm mát xe nâng hay còn gọi là két nước tản nhiệt xe nâng hay két sinh hàn làm mát nước xe nâng, là một bộ phận quan trọng trong hệ thống làm mát của xe nâng. Nó đóng vai trò lưu trữ và tuần hoàn nước làm mát, giúp duy trì nhiệt độ động cơ ổn định trong quá trình vận hành.
Két nước xe nâng đảm bảo cho động cơ hoạt động hiệu quả, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo an toàn cho người vận hành. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin đầy đủ về két nước xe nâng, bao gồm vai trò, ứng dụng, phân loại, cách chọn, bảo dưỡng và một số vấn đề thường gặp.
Thương hiệu két nước xe nâng uy tín và chất lượng
Để đảm bảo chất lượng và độ bền cao, nên lựa chọn két nước xe nâng từ các thương hiệu uy tín. Các thương hiệu phổ biến và đáng tin cậy trên thị trường:
+ Komatsu: Thương hiệu nổi tiếng với các sản phẩm xe nâng chất lượng cao, bao gồm cả két nước xe nâng.
+ TCM: Thương hiệu Nhật Bản, chuyên sản xuất các loại xe nâng và phụ tùng xe nâng, bao gồm cả két nước.
+ Toyota: Thương hiệu Nhật Bản, nổi tiếng với các sản phẩm xe nâng và phụ tùng xe nâng chất lượng cao.
+ Hyundai: Thương hiệu Hàn Quốc, sản xuất nhiều loại xe nâng và phụ tùng xe nâng, bao gồm cả két nước.
+ Thiên Phú: Doanh nghiệp Việt Nam, chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng chất lượng cao, bao gồm cả két nước xe nâng.

Giá thành và chi phí sửa chữa két nước xe nâng
Giá thành của két nước xe nâng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: loại xe nâng, chất liệu, kích thước, thương hiệu.
+ Két nước xe nâng điện: Giá thành thường thấp hơn so với két nước xe nâng dầu diesel hoặc xe nâng xăng.
+ Két nước xe nâng dầu diesel: Giá thành thường cao hơn do yêu cầu về khả năng tản nhiệt cao hơn.
+ Két nước xe nâng xăng: Giá thành cũng tương đối cao.
Chi phí sửa chữa két nước xe nâng cũng phụ thuộc vào mức độ hư hỏng. Việc sửa chữa có thể bao gồm việc thay thế các bộ phận bị hỏng, hàn sửa chữa, vệ sinh két nước và hoặc thay thế hoàn toàn két nước mới.
Xu hướng phát triển và công nghệ mới trong két nước xe nâng
Công nghệ sản xuất két nước làm mát xe nâng đng không ngừng pháp triển và tiếp cận người dùng với các dòng két nước làm mát hiệu suất và chất lượng cao, bên cạnh đó còn dễ sử dụng và thay lắp hiệu quả trong mọi ứng dụng về tiêu chuẩn xe nâng hàng khác nhau.
Két nước làm bằng vật liệu composite
Đây là dòng két nước làm mát xe nâng thông dụng trên thị trường, mang nhiều ưu điểm về tính năng tản nhiệt tốt so với các dòng két nước nhôm/ đồng trên thị trường thì két nước composite còn dễ sử dụng và giá thành rất tốt so với chất lượng của nó.
Két nước tích hợp công nghệ nano
Mang đến khách hàng các ưu điểm chống ăn mòn hiệu quả trong mọi điều kiện sử dụng, tăng tuổi thọ và hiệu suất hoạt động cao trong hệ thống xe nâng.
Két nước sử dụng nước làm mát sinh học
Là cải tiến két nước làm mát thân thiện với môi trường thông qua nguồn nhiên liệu là nước làm mát sinh học, giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả, bảo vệ động cơ và bụi bẫn ô nhiễm ra môi trường.
Vì sao nên chọn mua két nước xe nâng tại Thiên Phú
Chọn mua két nước xe nâng tại Thiên Phú mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng:
+ Chất lượng cao: Thiên Phú chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng chất lượng cao, đảm bảo độ bền và hiệu quả hoạt động tối ưu.
+ Giá cả cạnh tranh: Thiên Phú cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh, phù hợp với nhiều loại xe nâng và nhu cầu sử dụng.
+ Dịch vụ chuyên nghiệp: Thiên Phú cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng lựa chọn loại két nước phù hợp với loại xe nâng và nhu cầu sử dụng.
+ Giao hàng nhanh chóng: Thiên Phú cam kết giao hàng nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Các sản phẩm két nước xe nâng có mặt tại Phụ tùng xe nâng Thiên Phú
STT | Tên | Hiệu | Model/ Engine | Mã số Thiên Phú |
1 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD15T19∕4LB1 | AP-219N2-00001166 |
2 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG15-18T19/ H15 | |
3 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG15C19/H15 | |
4 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD20-30T3/TD27, FG20-30T3/K21 | AP-236L2-00001215 |
5 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD20-30Z5/ C240 | |
7 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD20-30T3/ C240 | |
8 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD20-30C6, C3/ C240 | AP-239A2-00001211 |
9 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG20-30T6/ H20 | |
10 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD35-50T9/S6S | AP-243C2-00001209 |
11 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD50-70Z7/ 6BD1 | |
12 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FD50-100Z8/ 6BG1 | AP-230C2-00001205 |
13 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG35-50T9/TB42/ | |
14 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG20-30T6/H20 | |
15 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TCM | FG20-30N5/H20-2/ | |
16 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 5F10-18 / 1DZ, 2J, 4Y, 5K, 4P | AP-16410-00001161 |
17 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD/G20-25/ 2Z, 5K | AP-16410-00001157 |
18 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD, G20-25/ 2Z,5K | AP-16410-00001179 |
19 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD20-25/ 1DZ | AP-16410-00001158 |
20 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FG20-25/4Y | AP-16410-00001160 |
21 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD30/ 2Z, 1DZ | |
22 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FG30/ 4Y | |
23 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD40/ 13Z | |
24 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 6FD40/13Z | |
25 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F10-18 (Prod.Period: 0005-0210)/ 1DZ,4Y,5K | AP-16410-00001195 |
26 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F10-18 (Prod.Period:0005-0210)/ 1DZ, 4Y, 5K | |
27 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F20-30 (Prod.Period: 9808-0005)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K | |
28 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F20-25 (Prod.Period: 0005-0210)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K | AP-16420-00001187 |
29 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F30 (Prod.Period:0005-0609)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K, 7F20-25 (Prod.Period: 0211-0609) 1DZ, 2Z, 4Y | AP-16410-00001186 |
30 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F20-25 (Prod.Period: 0211-0609)/ 2Z, 4Y, 5K, 7-8FD20-25/1DZ, 2Z, 7FG20-25/4Y, 5K | AP-16430-00001184 |
31 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 7F/35-50/ 13Z, 14Z, 15Z, 1FZ, G4 | AP-16420-00001182 |
32 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 8F30/ 1DZ, 2Z, 4Y | AP-16420-00001189 |
33 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 13Z | AP-16410-00001180 |
34 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | FDZN20-30/1DZ | AP-16420-00001220 |
35 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 1DZ | AP-16410-00001185 |
36 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 1DZ | AP-16410-00001191 |
37 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 1DZ/6FD10-18 | |
38 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 1DZ | |
39 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 2Z | |
40 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | TOYOTA | 2Z | AP-16420-00001183 |
41 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD15-20/ 4D92E | |
42 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FG15-20/ K15 | AP-3EA-0-00001210 |
43 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD25-12 | AP-3EB-0-00001213 |
44 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FG20-30T14/ H20-2 | AP-3EB-0-00001162 |
45 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD25-12/4D94E | |
46 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD20-30/-14/4D94E | AP-3EB-0-00001199 |
47 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD20,30-16/4D94E | AP-3EB-0-00001201 |
48 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FG20,30-16/ 4D94LE | AP-3EB-0-00001204 |
49 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FD15C20/4D92E | AP-3EA-0-00001200 |
50 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | FG20-25T12 (500001-538001)/ H20-2 | |
51 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | KOMATSU | K15 | |
52 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | MITSUBISHI | FD20-30 N,FG15-30 N/ S4S, FD20-30NT(F18C) /S4S | AP-91E01-00001167 |
53 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | Mitsubishi | F18B new/ S4S | |
54 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | Mitsubishi | FD20-30ND(F18C )/ S4S | |
55 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | Mitsubishi | F18B new/ S4S | AP-91402-00001170 |
56 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | FG15/ H15 | |
57 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | J02/3T old type | |
58 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | J02 Series TD27, J02/A30 | |
59 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | J02 Series TD27, J02A30 | |
60 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | J02 Series (200003-)TD27, J02A20-25 | |
61 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | NISSAN | J01 Series H15/J01A10-18 | |
62 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | DAEWOO | DB33/D20-30S3 | |
63 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC H Series TD27/2-3.5T | |
64 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC H Series H25 | |
65 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC H Series Xinchai 490BPG | |
66 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC H Series Xinchai 490 | |
67 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC R Series C240 | |
68 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC R Series C240 | |
69 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC R Series C240PKJ/CPCD10-18N-RW9 | |
70 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HANGCHA | HC R Series NB485/CPCD10-18N-RG26 | |
71 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | HELI old α 490/2-3.5T | |
72 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | HELI old α Xinchai 490BPG | AP-A91B2-00001163 |
73 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | HELI old α (A)490BPG | AP-A91A2-00001164 |
74 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series Dachai CA498/2-3.5T-D2 G Series Dachai CA498/2-3.5T-D1 | AP-H99Z2-00001165 |
75 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series Xinchai 490 | |
76 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series K21 | |
77 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 H20-2 | |
78 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series HW 491/CPQD 10-1 | |
79 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series C240PKJ/CPC20-35W6 | |
80 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series C240PKJ/CPCD20-30 | |
81 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series C240/CPC10-18 | |
82 | Két nước sinh hàn ( ATM ) | HELI | H2000 Series C240/CPCD10-18 |
Nếu két nước làm mát xe nâng của bạn đang gặp phải vấn đề trên thì hãy cứ nhấc máy lên và liên hệ ngay đến với Phụ tùng xe nâng Thiên Phú để được tư vấn sửa chữa và cung cấp những sản phẩm chính hãng với giá tốt nhé!
Reviews
There are no reviews yet.