LÁ BIẾN MÔ XE NÂNG, TẤM DỪNG BIẾN MÔ – GIÚP BIẾN MÔ THỦY LỰC ỔN ĐỊNH TRONG LÚC HOẠT ĐỘNG
Lá biến mô xe nâng hay còn được gọi với nhiều cái tên khác nhau như tấm vừng biến mô xe nâng, lá thép biến mô được gắn liền với biến mô thủy lực và mặt còn lại gắn với bánh đà của động cơ.
Công dụng của lá biến mô xe nâng
+ Biến mô thủy lực có nhiệm vụ chính là để truyền và khuếch đại lúc momen xoay. Đóng vai trò như bộ ly hợp trong động cơ sử dụng hộp số tự động. Bên cạnh đó, biến mô còn có một nhiệm vụ nữa đó là gắn kết bơm hộp số với động cơ.
+ Để thực hiện 2 nhiệm vụ này cùng một lúc thì không thể vắng mặt tấm dừng biến mô được. Lá biến mô đóng vai trò như bộ ổn định dành riêng cho biến mô thủy lực. Khi hoạt động biến mô thủy lực sẽ cần phải quay để phần trục cố định của biến mô được gắn với động cơ thì cần có sự góp mặt của tấm dừng biến mô.
+ Mặc dù chỉ đóng mai vò hỗ trợ cố định cho biến mô nhưng nếu không có lá thép biến mô thì khi hoạt động biến mô không được cố định khiến lực bị phân tán ra ngoài làm hao phí nhiên liệu. Bên cạnh đó, không chỉ làm phân tán lực mà có thể khiến cho trục của biến mô thủy lực bị hư gãy khiến động có không truyền được lực và xe không hoạt động được. Vì vậy có thể nói đây là bộ phận không thể thiếu thường đi kèm với biến mô.
Lá biến mô xe nâng bị hư sẽ xảy ra chuyện gì?
– Lá biến mô mà bị hư sẽ bị tét, vỡ ra lúc này sẽ không giúp ổn định cho biến mô được nữa.
– Lá biến mô được đặt giữa vị trí của bánh đà và biến mô, và 3 bộ phận này được kết nối nhờ vào trục biến mô. Khi xe hoạt động, bánh đà quay khiến cho lá thép biến mô quay và biến mô thủy lực cũng quay từ đó truyền được lực.
– Nếu lá biến mô bị hư hỏng ban đầu khi chưa hư hẳn thì khi khởi động sẽ kêu những tiếng rột rột. Lúc này là đã cần phải kiểm tra để thay mới rồi chứ không nên trần chờ. Nếu để lâu không thay lá biến mô thì sẽ làm cho trục biến mô bị mài mòn dần có thể bị gãy thì lúc nào xe sẽ không thể khởi động nữa, cần phải thay biến mô mới.
– Việc thay lá thép biến mô chỉ tốn chi phí chưa tới 1 triệu 5 vậy mà nếu để lâu cần phải thay nguyên bộ biến mô có giá trị từ 7 triệu có thể ;lên đến 30 triệu hoặc hơn cho những xe trọng tải càng lớn. Vì vậy, đừng chủ quan hãy thường xuyên thực hiện kiểm tra bảo trì cho xe nâng của bạn để không bị mất tiền oan nhé.
Danh sách những lá biến mô xe nâng, tấm dừng biến mô được Thiên Phú cung cấp
Stt | Mô tả | Model/ Engine | Kích thước |
1 | Lá biến mô, tấm dừng biến mô | TCM FD10-18 T19 | inner dia.40, outer dia.342, hole 12.3-hole×6(PCD/ Pitch Circle Dia.:60), 9-hole×14 (PCD/ Pitch Circle Dia.:320) |
2 | Lá biến mô, tấm dừng biến mô | Tailift FG15-35/ H20. H25 | |
3 | Lá biến mô, tấm dừng biến mô | Doosan D10-30G, G10-30G | |
4 | Lá biến mô, tấm dừng biến mô | TCM FD10-18T19, FG10-18T19, FD20-30T6, FD20-30Z5/ N5, FG20-30Z5 /N5 | 6 holes inside*12 holes outside,340*70 |
5 | Lá biến mô, tấm dừng biến mô | HYUNDAI CPCD50E-70E/ Weichai R4105G8 | |
6 | Lá biến mô, tấm dừng biến mô | Mit. FD15-35A (F16C, F18B, F14C), FG15-35A (F25B, F17B, F13D), FD20-30TA | Round and flat,8 holes/340*70, no small plate,large plate with reinforcement, with 2 flat torque converters |
7 | Lá biến mô, tấm dừng biến mô | Kom. FD30-11/ 4D95 | Concave-convex cross shape with small plate,10 holes inside*8 holes outside,340*73 |
8 | Lá biến mô, tấm dừng biến mô | Mit. FD15-35A (F16C, F18B, F14C), FG15-35A (F25B, F17B, F13D), FD20-30TA | Flat plate contains small plate,8 holes inside*12 holes outside,340*70 |
9 | Lá biến mô, tấm dừng biến mô | Mit. FD40-50K (F19C, F29B), FG40-50K (F29C, F33B) | The flat plate contains a small plate,10 holes inside*12 holes outside,387*105 |
10 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | TCM FD20-30T7, FG20-30T6 Nissan J01/ J02, 1F1/ 1F2, L02 HC CPCD20-30/ TD27 | |
11 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | Kom. FD30-10/ 4D95 | 340*73,10 holes inside*8 holes outside |
12 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | Mit. FD25-35A (F18A, F14B, F26), FG15-35A (F25, F17A, F13C), FGC15-30 (F81, F82, F83) | Flat plate contains small plate,8 holes inside*8 holes outside,340*70 |
13 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | Mit. FD35-45 (F19B, F28A), FG35-40 (F29), FD40-50K (F19C, F29B), FG40-50K (F29B, F33A) | The plate contains a small plate,10 holes inside*12 holes outside,387*110 |
14 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | CLARK C20-35D | |
15 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | Zhongli FD20-35/ TD27 | Outer diameter 300,inner diameter 65,plate thickness 3MM |
16 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | Toy. 7FD/ G35-45, 7FD/ GK40, 7FD/ GA50 | |
17 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | HC XF, X CPCD30-35/ Xinchai A498BT1-20, Xinchai 4D32XG30, 绍齿YQXF30 | |
18 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | Toy. 8FD35-80, 8FG35-80 | |
19 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | TCM FD/ G20-30VT, FD/ G20-30T3CS (D)/ T3C-A, Heli, HC, JAC, Maximal, TEU, Baoli CPCD10-35 | |
20 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | TCM FD20-30T7, FG20-30T6; Nissan J01/ J02, 1F1/ 1F2, L02 | |
21 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | TCM FD20-30Z4/ Z5, FG20-30N4/ N5, FD20-30T6, FG20-30T6, FD20-30T3C/ T4C, FG20-30T3C/ T4C, Tailift FD15-35, HC, Heli H2000 CPCD10-35, Linde 1218/ HT20-30; Hyster H2.50-3.00DX; HC CPCD10-35, TEU, doosan CPCD10-35/ YQX30 | |
22 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | TCM FD20~30T6N | |
23 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | TCM FD20-30T3/ T4, FG20-30T3/ T4, FD20-25T13/ T14, FG20-25T13/ T14, Mit. FD15-35AN (F16D, F18C, F14E), FG15-35AN ( F25C, F17D,F13F ), Nissan 1F2, L01/ L02 | |
24 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | TCM FD35-50T3/ T9, FG35-50T3/ T9 | |
25 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | Kom. FD20-30-16/ -17, FG20-30-16/ -17 | |
26 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | Kom. FD20-30-12/ -14, FG20-30-12/ -14, FD10-18-16/ -17, FG10-18-16/ -17 | |
27 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | TCM FD50-100Z7/ Z8/ -9, Heli CPCD50-100W2/ W5/ C6/ C8/ C10, HC R CPCD50-100/ RG16/ RW14/ YQX100, Heli CPCD40-50WX8 | |
28 | Lá biến mô, tấm vừng biến mô | Mit. FD15-18 (K), FG15-18 (K) |
Reviews
There are no reviews yet.