Puly dẫn ống dầu thủy lực xe nâng
Các puly dẫn ống dầu thủy lực xe nâng là thiết bị không thể thiếu đối với sự truyền động dầu thủy lực xe nâng, giúp dẫn hướng và ổn định ống dầu để dung môi thủy lực di chuyển hiệu quả và tối ưu đến các thiết bị nâng/ hạ khi xe nâng làm việc.
Đặc điểm cấu tạo của puly dẫn ống dầu thủy lực xe nâng
Là phụ tùng nhỏ trong hệ thống thủy lực nên cấu tạo của puly thường rất đơn giản và dễ sử dụng. Thành phần chính của puly ống dẫn dầu thủy lực xe nâng thường bao gồm:
Lớp vỏ ngoài: Đươc thiết kế bao bọc bên ngoài cấu tạo hình trục/ đĩa tròn của puly, tạo nên lớp bảo vệ bằng nhựa công nghiệp vững chắc, bề mặt được thiết kế chống trượt hiệu quả, tạo nên một tổng thể bền bĩ cho puly ống dẫn dầu thủy lực xe nâng.
Cấu trúc chính của puly ống dẫn dầu có thể phải kể đến các rãnh dẫn hướng – một khe được thiết kế chạy dọc trên bề mặt của thân puly để tiếp xúc với ống dầu thủy lực, đồng thời nâng đỡ quá trình chuyền động dầu thủy lực được trơn tru và thuận lợi.
Muốn các rãnh puly làm việc được tối ưu thì việc xác định kích thước rãnh rất quan trọng, khe/ rãnh puly thường phải được thiết kế phù hợp nhất với kích thước và đường kính của ống, có như thế khi đặt vào rãnh thì ống dầu thủy lực mới có thể làm việc ổn định.
Ổ bi/ vòng bi: Thường được bố trí ở tâm puly để giúp puly xoay tròn mượt mà mỗi khi chuyển động, giới hạn tối thiểu mọi vấn đề liên quan đến tình trạng trượt hay rít khi vòng bi cọ xát hay va chạm nhau khi nó được bôi trơn để giảm ma sát.
Tổng thể hoạt động của puly dẫn ống dầu thủy lực xe nâng không thể thiếu các vòng đệm và gioăng làm kín được đặt ở 2 đầu trục được, bởi quá trình làm việc sẽ có rất nhiều rủi ro bụi bẩn xâm nhập vào trục và đi vào ống dẫn dầu. Các vòng đệm sẽ có chức năng ngăn chặn các tạp chất ở đầu trục và cả ổ bi và giữ dầu bôi trơn làm việc linh hoạt bên trong.

Các loại puly dẫn ống thủy lực xe nâng mà Thiên Phú cung cấp
Stt | Sản phẩm | Hiệu | Model | Thông số kỹ thuật |
1 | Puly dẫn ống thủy lực | TCM | FD50-100, HELI CPCD50-100 | 27*191*29, 22.5*154 |
2 | Puly dẫn ống thủy lực | TCM | FD10-30 FB10-30 (VM) | Đường kính ngoài 132*đường kính trong 25*chiều rộng rãnh 21*tổng độ dày 27 (lỗ bên trong được khảm bằng ống bọc màu trắng) |
3 | Puly dẫn ống thủy lực | TCM | FD10-30 HELI CPCD10-30 | Đường kính ngoài 135*đường kính trong 25*chiều rộng rãnh 34*tổng độ dày 40 (lỗ bên trong được khảm bằng ống bọc màu trắng) |
4 | Puly dẫn ống thủy lực | Heli | H2000 CPCD20-30 | Đường kính trong 20, đường kính ngoài 127, chiều rộng ngoài 26, chiều rộng rãnh 21 |
5 | Puly dẫn ống thủy lực | Tailift | 7L Series FD15-35 | Đường kính trong 35*10.5/ 16.5,28*7, đường kính ngoài 130*27, 87*20.5 |
6 | Puly dẫn ống thủy lực | Hangcha | CPCD85-100 | Lỗ 23,5*37, vòng ngoài 160*53, rãnh ống 123,5*45 |
7 | Puly dẫn ống thủy lực | Daewoo | D30Se | |
8 | Puly dẫn ống thủy lực | BYD CPD20-25 CHA | ||
9 | Puly dẫn ống thủy lực | Toyota | 6-8F/ 10-30 (VM) FDZN20-30 (VM/ VFHM) | Đường kính trong 20*đường kính ngoài 110*độ dày 23 |
10 | Puly dẫn ống thủy lực | Toyota | 8FD10-25 | |
11 | Puly dẫn ống thủy lực | Hangcha | H CPCD20-35, L PCD20-30, J CPD10-35 | |
12 | Puly dẫn ống thủy lực | Hangcha | R Series CPCD40-50, A Series CPCD20-38 | |
13 | Puly dẫn ống thủy lực | TCM | FD35-50T8, FD60-80-2/ 3 (VFHM) | |
14 | Puly dẫn ống thủy lực | Hangcha | CPCD20-35 (VFHM) | |
15 | Puly dẫn ống thủy lực | Hangcha | CPCD20-35 (VFHM) | |
16 | Puly dẫn ống thủy lực | Hangcha | CPCD10-18 (VM) | |
17 | Puly dẫn ống thủy lực | Mitsubishi | FD30-35NT (VFHM) | |
18 | Puly dẫn ống thủy lực | Nichiyu | FBRF16 | |
19 | Puly dẫn ống thủy lực | Hangcha | ||
20 | Puly dẫn ống thủy lực | Heli | CPCD30 (VFHM450) | |
21 | Puly dẫn ống thủy lực | Heli | H2000 Series CPCD30 (VFHM450) | |
22 | Puly dẫn ống thủy lực | Linde | 115 | |
23 | Puly dẫn ống thủy lực | Hangcha | CPCD20-X50, R/A/ X/ L Series CPCD20-50 | |
24 | Puly dẫn ống thủy lực | Heli | CPCD10-30 | |
25 | Puly dẫn ống thủy lực | Doosan | D30G, B13-20T | |
26 | Puly dẫn ống thủy lực | Toyota | ||
27 | Puly dẫn ống thủy lực | CPD20-25 | ||
28 | Puly dẫn ống thủy lực | BYD CPD20-25 | ||
29 | Puly dẫn ống thủy lực | Heli | K Series CPCD20-35 | |
30 | Puly dẫn ống thủy lực | Toyota | FBCU15-18 | |
31 | Puly dẫn ống thủy lực | Hangcha | 10-25 | |
32 | Puly dẫn ống thủy lực | Toyota | 7FB10-30 / 6-7FBR10-18 / 8F10-30/ 7FD10-30 (FSV/ FV) 9909-0609, FDZN20-30 (FSV/ FV) | |
33 | Puly dẫn ống thủy lực | Toyota | 8FD10-18, 7-8FD35-A50 | |
34 | Puly dẫn ống thủy lực | Linde | 115 | |
35 | Puly dẫn ống thủy lực | Toyota | 8FD35-70 (FSV) | |
36 | Puly dẫn ống thủy lực | Mitsubishi | FB25-35N, FD15-35N, FB16-20NT | |
37 | Puly dẫn ống thủy lực | TCM | FD10-30, FB10-30(VM) | |
38 | Puly dẫn ống thủy lực | Hangcha | J CPD10-15 | |
39 | Puly dẫn ống thủy lực | 2-4T (35X110X45) |
Reviews
There are no reviews yet.