NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC XE NÂNG – THƯỚC THĂM NHỚT THỦY LỰC – NẮP THĂM DẦU THỦY LỰC
Nắp thùng dầu thủy lực xe nâng – thước thăm nhớt thủy lực – nắp thăm dầu thủy lực đều là cùng 1 bộ phận phụ tùng xe nâng được gọi với nhiều cái tên khác nhau. Đây là thiết bị được sử dụng để lắp trên các thùy dầu với chức năng chính làm kín bình đựng dầu, không cho dầu bị chảy ra ngoài hay bụi bẩn bị bay vào thùng dầu.
Cấu tạo và chức năng nắp thùng dầu thủy lực xe nâng
Nắp thùng dầu thủy lực xe nâng có cấu tạo khá đơn giản với 4 bộ phận chính:
⦁ Nắp vặn: được làm bằng hợp kim không gỉ, inox chịu được dầu thủy lực.
⦁ Miếng chắn thông hơi: được làm dưới dạng lỗ hơi được làm từ inox không gỉ.
⦁ Gioăng làm kín: có hình vòng và được làm từ cao su.
⦁ Lưới lọc dầu: được sử dụng để lọc dầu trước khi đi vào hoạt động.
Khi hết dầu chỉ cần mở nắp ra đổ thêm vào bình đựng và sau khi đổ thêm vào thì đóng kín nắp lại là được. Lưu ý khi thêm dầu cần đổ thông qua lọc của nắp thùng để lọc bớt cặn bẩn trước khi đưa vào thùng dầu. Cách sử dụng nắp thăm dầu thủy lực khá đơn giản nhưng lại giữa vai trò quan trọng giúp bảo vệ dầu thủy lực bên trong bình đựng không bị đổ ra ngoài và không bị dính bụi bẩn.
Phụ tùng xe nâng Thiên Phú cung cấp nắp thùng dầu thủy lực xe nâng chất lượng cao
Nắp thùng dầu thủy lực xe nâng có nhiều kích cỡ khác nhau, mỗi model xe khác nhau sẽ có kích cỡ nắp thùng dầu thủy lực với nhiều mức giá khác nhau. Thiên Phú đều đáp ứng đầy đủ, cung cấp đầy đủ các loại dành cho nhiều model xe khác nhau.
Danh sách nắp thùng dầu thủy lực xe nâng được Thiên Phú cung cấp theo Model xe
STT | PHỤ TÙNG XE NÂNG | MOEL XE | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
1 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Hangcha R series CPC10-18, CPCD10-18, CPQ10-18, CPQD10-18, CPC20-35, CPCD20-35, CPQ20-35, CPQD20-35 | |
2 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Hangcha R series CPCD50-100 | |
3 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | HELI CBD20 | |
4 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | TCM FD20-30T6/T6N/C6/C6N, FG20-30T6/C6, FD20-30T3CS/ D-A, FD35-50T8/ C8, FG35- 50T8, FD35-45T9/ C9 (LH) | Loại snap-in, Khoảng cách tâm hai lỗ: 598mm (mở), hành trình: 265 mm |
5 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | TCM FD20-30T3 /T3C/T3CD/ T3CZ/C3/C3Z, FG20-30T3/T3C | Khoảng cách trung tâm hai lỗ: 500mm (open) |
6 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | HC H Series CPC20-35, CPCD20-35, CPQ20-30, CPQD20-35 | |
7 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Nichiyu FB10-30P-70/72/75 series | khoảng cách trung tâm : 450mm |
8 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Nichiyu FB30P-72/75 series | Khoảng cách trung tâm :450mm |
9 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | TCM FD50-100Z8, FD35-50T8/C8, FG35-50T8, FD20-35Z5/V3T/V3C/V5T/V5C,FG20-30N5, TEU S100 series FD15-40, FG15-40 | Khoảng cách trung tâm cài đặt hai lỗ 598mm |
10 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | TCM FB10-30-7/7N/8, FB15-25-V/7W | |
11 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | TCM FB20-30-7/7N/8, FB20-25-V/7W | Khoảng cách trung tâm cài đặt hai lỗ 428mm |
12 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Toy. 6FD20-30, 6FG20-30 | |
13 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Toy. 6FD20-30, 6FG20-30 | |
14 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Toy. 7FB10-30, 7FBH10-25, 8FBE13-20 | |
15 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Toy. 7FB10-30 | |
16 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Toy. 7FD10-45, 7FG10-45 | |
17 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Toy. 8FD10-30,8FG10-30 | |
18 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Kom. FD20-25-12/14, FD10-18-16/17 | Loại thanh thẳng, khoảng cách tâm 2 lỗ: 560mm |
19 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Kom. FD20-30-15/16/17, FG20-30-15/16, FD10-18-20, FG10-18-20 | |
20 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Toy. 8FBN15-25, FDZN20-30 | |
21 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Heli H2000 series CPC10-35, CPCD10-35, CPQ10-35, CPQD10-35 | Khoảng cách trung tâm lắp đặt: 600mm, cố định cả hai đầu bằng bu lông |
22 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Heli old a series CPC20-35, CPCD20-35 | Khoảng cách trung tâm lắp đặt: 680mm, cố định cả hai đầu bằng bu lông |
23 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Heli G series CPCD20-35, CPQD20-35, CPD30-35 | Khoảng cách trung tâm lắp đặt:375mm, cố định cả hai đầu bằng bu lông, kiểu khớp nối |
24 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Heli G series CPCD20-35, CPQD20-35, CPD30-35 | khoảng cách tâm: 620 mm, đường kính lỗ hai đầu: 8mm, kiểu lắp vào |
25 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Heli H2000 series CPCD50-100 | Khoảng cách tâm: 620 mm, đường kính lỗ hai đầu: 8mm, kiểu lắp vào |
26 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Mit. FD15-30, FG10-30, Dalian Mit. FD20-30TA | Khoảng cách tâm hai lỗ: 598 mm |
27 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | TEU FD20-30 | Loại thanh thẳng (loại cũ) |
28 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Hyster A966 series H2.50-3. 00DX | Khoảng cách trung tâm: 580 mm |
29 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Kom. FD20-30-11 | Loại thanh thẳng |
30 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | HELI H2000 CPCD10-35 | |
31 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | TCM FB15-30-6/-7/-V | Chiều dài: 165 mm |
32 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | TCM FD15-18T19 | |
33 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | TCM FD20-30T6 | |
34 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | TCM FD50-100Z8 | |
35 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | TEU 2-3T | |
36 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | HELI G Series CPCD50-100 | |
37 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | TCM FB10-30-7N/8 | |
38 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | HELI H3 Series CPCD20-35 | |
39 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | TCM FD20-30T3C | |
40 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | HELI CPCD10-35, H2000 CPD10-15S | |
41 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | HC XF Series CPCD10-35 | |
42 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | TCM FD15-18T19 | |
43 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Mit. FD15-50K, FD15-35N, FB16-35K | |
44 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | Heli H2000 CPCD50-100 | |
45 | NẮP THÙNG DẦU THỦY LỰC | H2000 CPCD10~35 | |
Reviews
There are no reviews yet.